Hằng số Catalan
Bản mẫu:Short description Trong toán học và tổ hợp, hằng số Catalan Bản mẫu:Mvar, đặt tên theo nhà toán học Eugène Charles Catalan, được định nghĩa là
trong đó Bản mẫu:Mvar là hàm beta Dirichlet. Giá trị của nó là[1] khoảng Bản mẫu:OEIS
Bản mẫu:Unsolved Hiện vẫn chưa biết liệu Bản mẫu:Mvar là số vô tỷ hay không, chưa nói đến tính siêu việt của nó.[2]
Chuỗi tương tự nhưng có vẻ phức tạp hơn
có thể được tính bằng chính xác Bản mẫu:Math
Đẳng thức tích phân
Một số đồng nhất thức liên quan đến tích phân xác định bao gồm
trong đó ba công thức cuối liên quan đến tích phân Malmsten[3].
Nếu Bản mẫu:Math là tích phân elliptic đầy đủ loại I, với Bản mẫu:Math là môđun elliptic, thì
Tích phân
là một hàm số đặc biệt, gọi là tích phân hàm tan nghịch, và được nghiên cứu đặc biệt bởi Srinivasa Ramanujan.
Ứng dụng
Hằng số Bản mẫu:Mvar xuất hiện trong tổ hợp, cũng như các giá trị của hàm polygamma thứ hai (còn gọi là hàm trigamma):
Simon Plouffe đưa ra một tập hợp vô hạn các đẳng thức giữa hàm trigamma, Bản mẫu:Math và hằng số Catalan; chúng được biểu diễn thành các đường đi trên một đồ thị.
Trong tôpô ít chiều, hằng số Catalan là bội của thể tích của một khối bát diện hyperbolic lý tưởng.[4]
Nó cũng xuất hiện trong phân phối sec hyperbolic.
Liên hệ với những hàm số khác
Hằng số Catalan xuất hiện thường xuyên trong những hàm Clausen, tích phân tan nghịch, tích phân sin nghịch, [[Hàm G Barnes|hàm Bản mẫu:Mvar Barnes]], cũng như tích phân và chuỗi hội tụ của những hàm này.
Một ví dụ cụ thể, bằng cách biểu diễn tích phân tan ngược theo hàm Clausen, sau đó biểu diễn các hàm Clausen theo hàm Bản mẫu:Mvar Barnes, ta được hệ thức sau đây (xem thêm hàm Clausen):
- .
Nếu ta định nghĩa siêu việt Lerch Bản mẫu:Math (liên quan đến hàm zeta Lerch) là
thì
Chuỗi hội tụ nhanh
Hai công thức sau gồm những chuỗi hội tụ nhanh, phù hợp để tính giá trị của hằng số này:
và
Nền tảng lý thuyết cho hai chuỗi trên được đặt ra bởi Broadhurst, cho công thức thứ nhất,[5] và Ramanujan, cho công thức thứ hai.[6] Một thuật toán để tính nhanh hằng số Catalan được xây dựng bởi E. Karatsuba.[7][8]
Chữ số đã biết
Số chữ số đã tính được của hằng số Catalan Bản mẫu:Mvar ngày càng tăng trong những thập kỷ gần đây, nhờ vào hiệu năng của máy tính và cải thiện trong thuận toán.[9]
| Ngày | Số chữ số thập phân | Tính bởi |
|---|---|---|
| 1832 | 16 | Thomas Clausen |
| 1858 | 19 | Carl Johan Danielsson Hill |
| 1864 | 14 | Eugène Charles Catalan |
| 1877 | 20 | James W. L. Glaisher |
| 1913 | 32 | James W. L. Glaisher |
| 1990 | Bản mẫu:Val | Greg J. Fee |
| 1996 | Bản mẫu:Val | Greg J. Fee |
| Tháng 8, 1996 | Bản mẫu:Val | Greg J. Fee & Simon Plouffe |
| Tháng 9, 1996 | Bản mẫu:Val | Thomas Papanikolaou |
| 1996 | Bản mẫu:Val | Thomas Papanikolaou |
| 1997 | Bản mẫu:Val | Patrick Demichel |
| Tháng 1, 1998 | Bản mẫu:Val | Xavier Gourdon |
| 2001 | Bản mẫu:Val | Xavier Gourdon & Pascal Sebah |
| 2002 | Bản mẫu:Val | Xavier Gourdon & Pascal Sebah |
| Tháng 10 2006 | Bản mẫu:Val | Shigeru Kondo & Steve Pagliarulo[10] |
| Tháng 8, 2008 | Bản mẫu:Val | Shigeru Kondo & Steve Pagliarulo[11] |
| Tháng 1, 2009 | Bản mẫu:Val | Alexander J. Yee & Raymond Chan[12] |
| Tháng 4, 2009 | Bản mẫu:Val | Alexander J. Yee & Raymond Chan[12] |
| Tháng 6, 2015 | Bản mẫu:Val | Robert J. Setti[13] |
| Tháng 4, 2016 | Bản mẫu:Val | Ron Watkins[13] |
| Tháng 2, 2019 | Bản mẫu:Val | Tizian Hanselmann[13] |
| Tháng 3, 2019 | Bản mẫu:Val | Mike A & Ian Cutress[13] |
| Tháng 7, 2019 | Bản mẫu:Val | Seungmin Kim[14][15] |
Xem thê
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Victor Adamchik, 33 representations for Catalan's constant Bản mẫu:Webarchive (undated)
- Bản mẫu:Chú thích tạp chí
- Bản mẫu:Chú thích web (Provides over one hundred different identities).
- Simon Plouffe, A few identities with Catalan constant and Pi^2 Bản mẫu:Webarchive, (1999) (Provides a graphical interpretation of the relations)
- Bản mẫu:MathWorld
- Catalan constant: Generalized power series at the Wolfram Functions Site
- Greg Fee, Catalan's Constant (Ramanujan's Formula) (1996) (Provides the first 300,000 digits of Catalan's constant.).
- Bản mẫu:Citation
- Bản mẫu:Chú thích tạp chí
- Bản mẫu:Chú thích tạp chí
- Bản mẫu:Citation
- Bản mẫu:Springer
- Catalan's Constant — from Wolfram MathWorld
- Catalan's Constant (Ramanujan's Formula)
- catalan's constant — www.cs.cmu.edu
- ↑ Bản mẫu:Chú thích web
- ↑ Bản mẫu:Citation.
- ↑ Bản mẫu:Chú thích tạp chí
- ↑ Bản mẫu:Citation.
- ↑ Bản mẫu:Cite arXiv
- ↑ Bản mẫu:Chú thích sách Bản mẫu:ISBN missing
- ↑ Bản mẫu:Chú thích tạp chí
- ↑ Bản mẫu:Chú thích sách Bản mẫu:ISBN missing
- ↑ Bản mẫu:Chú thích web
- ↑ Bản mẫu:Chú thích web
- ↑ Constants and Records of Computation
- ↑ 12,0 12,1 Large Computations
- ↑ 13,0 13,1 13,2 13,3 Catalan's constant records using YMP
- ↑ Catalan's constant records using YMP
- ↑ Bản mẫu:Chú thích web