Meson

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Meson (tiếng Việt đọc là Mê dông), bao gồm meson nguyên sinh, là các hạt hadronspin nguyên (do đó là các boson) chứa 1 quark hóa trị cùng 1 phản quark hóa trị, pionkaon cùng một số dạng meson biến thể khác. Trong các mô hình của Hadron động lực học lượng tử, quantum hadrondynamic, lực hạt nhân mạnh giữa các thành phần hạt nhân có được là do sự xuất hiện của các hạt trung gian meson này.

Một cách đơn giảm Meson là hạt có khối lượng trung gian giữa electron và proton.

Danh sách các hạt meson

Hạt Ký hiệu Phản-
hạt
Quark
Makeup
Mô hình Spintương đương Khối lượng nghỉ
MeV/c²
S C B Thời gian tồn tại-chu kỳ bán phân rã
s
Phân rã chính
Pion π+ π ud¯ Lượng giả vô hướng 139.6 0 0 0 2.60×10−8 μ+ + νμ
Kaon plus K+ K us¯ Lượng giả vô hướng 493.7 +1 0 0 1.24×10−8 μ + νμ
hoặc π+ + π0
Neutral
Kaon
K0 K¯0 ds¯ Lượng giả vô hướng 497.7 +1 0 0 phân rã yếu
Kaon minus (Antikaon) K K+ u¯s
K-Ngắn KS0 KS0 ds¯sd¯2 Lượng giả vô hướng 497.7 (*) 0 0 0.89×10−10 π+ + π-
hoặc 2π0
K-Dài KL0 KL0 ds¯+sd¯2 Lượng giả vô hướng 497.7 (*) 0 0 5.2×10−8 π+ + e- + νe
Eta η Self uu¯+dd¯2ss¯6 Lượng giả vô hướng 547.8 0 0 0 5×10−19
Eta
Prime
η Self uu¯+dd¯+ss¯3 Lượng giả vô hướng 957.6 0 0 0 3×10−21
Rho ρ+ ρ ud¯ Vector 776 0 0 0 0.4×10−23
Phi ϕ Self ss¯ Vector 1020 0 0 0 16×10−23
D D+ D cd¯ Lượng giả vô hướng 1869 0 +1 0 10.6×10−13
D D0 D0¯ cu¯ Lượng giả vô hướng 1865 0 +1 0 4.1×10−13
Ds Ds+ Ds cs¯ Lượng giả vô hướng 1968 +1 +1 0 4.9×10−13
J/Psi J/ψ Self cc¯ Vector 3096.9 0 0 0 7.2×10−21 e+ + e- hoặc
μ+ + μ-...
B B+ B ub¯ Lượng giả vô hướng 5279 0 0 +1 1.7×10−12
B B0 B0¯ db¯ Lượng giả vô hướng 5279 0 0 +1 1.5×10−12
Bs Bs0 B¯s0 sb¯ Lượng giả vô hướng 5369 -1 0 +1 1.46×10−12
Bc Bc+ Bc cb¯ Lượng giả vô hướng 6400 0 +1 +1 5×10−13
Upsilon Υ Self bb¯ Vector 9460 0 0 0 1.3×10−20 e+ + e- hoặc
μ+ + μ-...

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sơ thảo vật lý Bản mẫu:Kiểm soát tính nhất quán Bản mẫu:Hạt cơ bản