Nickel(II) bromat

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Thông tin hóa chất Nickel(II) bromat là một hợp chất vô cơ, là muối của nickelacid bromic có công thức Ni(BrO3)2, tan trong nước, tạo thành tinh thể màu xanh lục ngậm nước.

Điều chế

Phản ứng trao đổi của nickel(II) sunfatbari bromat sẽ tạo ra muối:[1]

𝖭𝗂𝖲𝖮𝟦+𝖡𝖺(𝖡𝗋𝖮𝟥)𝟤  𝖭𝗂(𝖡𝗋𝖮𝟥)𝟤+𝖡𝖺𝖲𝖮𝟦

Tính chất vật lý

Nickel(II) bromat tạo thành tinh thể.

Nó hòa tan trong nước.

Nó tạo thành hexahydrat Ni(BrO3)2·6H2O – tinh thể màu xanh lục thuộc hệ tinh thể lập phương, nhóm không gian P aBản mẫu:Overline, các hằng số mạng tinh thể a = 1,02987 nm, Z = 4.[2]

Hợp chất khác

Ni(BrO3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ni(BrO3)2·2NH3 là bột/tinh thể màu lục lam hay Ni(BrO3)2·6NH3 là tinh thể màu tím nhạt không ổn định, D = 1,99 g/cm³, sẽ nổ nếu đun nóng đến Bản mẫu:Convert hoặc thả rơi hợp chất từ độ cao 5,4 cm.[3]

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Hợp chất nickel Bản mẫu:Sơ khai hóa học

  1. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên atomistry
  2. Blackburn A. C., Gallucci J. C., Gerkin, R. E. Structure of hexaaquanickel(II) bromate // Acta Crystallographica Section C. — 1991. — tập 47, № 9. — tr. 1786–1789. Bản mẫu:DOI.
  3. Handbuch der anorganischen Chemie: Bd. 1.Abt. Die Elemente der sechsten Gruppe des periodischen Systems. 1921-27. 1 v. 2.Abt. Die Elemente der siebenten Gruppe des periodischen Systems. 1913. 3. Abt. Die Elemente der achten Gruppe des periodischen Systems: 1.T. Die Edelgase, von Eugen Rabinowitsch. 1928. 2.T. A. Eisen und seine Verbindungen. 1931-38. 2.T. B. Verbindungen des Eisens. 1935. 3.T. Kobalt und seine Verbindungen. 1935. 4.T. Nickel und seine Verbindungen. 1937-39 (S. Hirzel, 1937), trang 685. Truy cập 16 tháng 2 năm 2021.