Phương trình Arden Buck
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Phương trình Arden Buck là một nhóm các tương quan thực nghiệm liên hệ áp suất hơi bão hòa với nhiệt độ đối với không khí ẩm. Các điều chỉnh đường cong được tối ưu hóa để có độ chính xác cao hơn so với phương trình Goff–Gratch trong phạm vi Bản mẫu:Convert.[1]
Một tập hợp gồm vài phương trình đã được phát triển, với mỗi phương trình có thể áp dụng trong các tình huống khác nhau.
Công thức
Các công thức do Arden Buck đề xuất năm 1996 là các biến đổi từ các phương trình do Buck đề xuất năm 1981, và chúng bao gồm:[2]
- , trên mặt nước lỏng với Bản mẫu:Mvar > 0 °C.
- , trên mặt băng với Bản mẫu:Mvar < 0 °C.
Trong đó:
- Bản mẫu:Math là áp suất hơi bão hòa, tính bằng kPa.
- EF là hệ số tăng thêm.[1] Buck (1981) liệt kê các hệ số tăng thêm đối với khoảng nhiệt độ Bản mẫu:Convert ở các mức áp suất 1.000 mb, 500 mb và 250 mb. Các hệ số này được liệt kê trong bảng dưới đây.
| °C | 1.000 mb | 500 mb | 250 mb |
|---|---|---|---|
| -80 | 1,00410 | 1,00200 | |
| -70 | 1,00360 | 1,00180 | |
| -60 | 1,00640 | 1,00320 | 1,00160 |
| -50 | 1,00580 | 1,00290 | 1,00140 |
| -40 | 1,00520 | 1,00260 | 1,00130 |
| -30 | 1,00470 | 1,00240 | 1,00120 |
| -20 | 1,00440 | 1,00220 | 1,00120 |
| -10 | 1,00410 | 1,00220 | 1,00120 |
| 0 | 1,00395 | 1,00219 | 1,00132 |
| 10 | 1,00388 | 1,00229 | |
| 20 | 1,00400 | 1,00251 | |
| 30 | 1,00426 | 1,00284 | |
| 40 | 1,00467 | 1,00323 | |
| 50 | 1,00519 |
- Bản mẫu:Math là hàm mũ cơ số tự nhiên (e = 2,718281828459045....).
- Bản mẫu:Mvar là nhiệt độ không khí, tính bằng độ Celsius.
Xem thêm
- Áp suất hơi của nước
- Phương trình Antoine
- Phương trình Tetens
- Phương pháp Lee–Kesler
- Phương trình Goff–Gratch
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web liệt kê các phương trình áp suất hơi các loại (cho nhiệt độ dưới 0 °C).