Số Leyland

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Theo lý thuyết số, số Leyland là một số có dạng

xy+yx

Trong đó xycác số nguyên lớn hơn 1.[1] Chúng được đặt theo tên của nhà toán học Paul Leyland. Một vài số Leyland đầu tiên là

8, 17, 32, 54, 57, 100, 145, 177, 320, 368, 512, 593, 945, 1124 Bản mẫu:OEIS .

Điều kiện xy đều lớn hơn 1 là quan trọng, vì nếu không có nó, mọi số nguyên dương sẽ là một số Leyland có dạng x1+1x. Ngoài ra, do tính chất giao hoán của phép cộng, điều kiện xy thường được thêm vào để tránh trùng lặp tập hợp các số Leyland (vì vậy có 1 < yx ).

Số nguyên tố Leyland

Số nguyên tố Leyland là một số vừa là số Leyland vừa là số nguyên tố. Một vài số nguyên tố Leyland đầu tiên là:

17, 593, 32993, 2097593, 8589935681, 59604644783353249, 523347633027360537213687137, 43143988327398957279342419750374600193, ... Bản mẫu:OEIS

tương ứng với

32 +23, 92 +29, 152 +215, 212 +221, 332 +233, 245 +524, 563 +356, 3215 +1532 . [2]

Người ta cũng có thể cố định giá trị của y và xem xét chuỗi các giá trị x tạo ra các số nguyên tố Leyland, ví dụ x 2 + 2 x là số nguyên tố đối với x = 3, 9, 15, 21, 33, 2007, 2127, 3759 ,. . . ( Bản mẫu:OEIS2C ).


Có một dự án được gọi là XYYXF để phân tích các số Leyland là hợp số . [3]


Hiện tại, số Leyland lớn nhất có thể là số nguyên tố là 81650 54369 +54369 81650 (386.642 chữ số). Số này được tìm thấy bởi Yusuf AttarBashi, vào tháng 6 năm 2021. [4]

Số Leyland thuộc loại thứ hai

Số Leyland thuộc loại thứ hai là số có dạng

xyyx

Trong đó xycác số nguyên lớn hơn 1. Những con số đầu tiên như vậy là:

0, 1, 7, 17, 28, 79, 118, 192, 399, 431, 513, 924, 1844, 1927, 2800, 3952, 6049, 7849, 8023, 13983, 16188, 18954, 32543, 58049, 61318, 61440, 65280, 130783, 162287, 175816, 255583, 261820, ... Bản mẫu:OEIS

Số nguyên tố Leyland thuộc loại thứ hai là số vừa là số Leyland thuộc loại thứ hai, vừa là số nguyên tố. Một vài số đầu tiên như vậy là:

7, 17, 79, 431, 58049, 130783, 162287, 523927, 2486784401, 6102977801, 8375575711, 13055867207, 83695120256591, 375700268413577, 2251799813682647, ... Bản mẫu:OEIS

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảoBản mẫu:Phân loại các số nguyên tố