Thủ tướng Slovakia

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Infobox official postThủ tướng Slovakia, tên chính thức là Chủ tịch chính phủ Cộng hoà Slovakia (Tiếng Slovak: Predseda vlády Slovenskej republiky), thường được gọi ở Slovakia vói cái tên ngắn gọn là Predseda vlády hay Thủ tướng, là người đứng đầu chính phủ Slovakia. Chức vụ này đứng thứ ba theo hiến pháp Slovakia, chỉ sau Tổng thống Cộng hoàChủ tịch Hội đồng Quốc gia.

Theo Hiến pháp thì thủ tướng Slovakia được chỉ định bởi tổng thống và có quyền chỉ đạo trực tiếp các hoạt động của chính phủ, tiến hành triệu tập cũng như tổ chức các cuộc họp của chính phủ nước này, tự mình quyết định các quyết sách nhằm tổ chức các hoạt động của chính phủ, có quyền đề xuất việc đề cử cũng như bãi nhiệm các thành phần nội các, kí ban hành cũng như điều chỉnh sửa đổi luật. Trong trường hợp khuyết vị trí tổng thống hoặc tổng thổng không thể thực hiện được quyền hạn của mình thì thủ tướng có thể uỷ thác quyền lực một phần cho chủ tịch chính phủ (ví dụ như Tổng Tư lệnh Các lực lượng vũ trang, theo luật định).[1][2]

Danh sách

Chủ tịch chính phủ tạm quyền Slovakia (1918)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị
Vavro Šrobár
(1867 – 1950)
6 – 14 tháng 11 năm 1918
(Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày)
Đảng Dân tộc Slovak

Chủ tịch Hội đồng Chính phủ Cách mạng – Cộng hoà Xô viết Slovakia (1918)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị
Antonin Janousek
(1877 – 1941)
20 tháng 6 – 7 tháng 7 năm 1918
(Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày)
Đảng Công nhân Cộng sản-Xã hội chủ nghĩa Hungary

Chủ tịch vùng tự quản Slovakia (trực thuộc Cộng hoà Liên bang Tiệp Khắc, 1928–1939)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc
(Thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị Bầu cử
Ján Drobný
(1866 – 1948)
1 tháng 7 năm 1928 – 31 tháng 12 năm 1930
(Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày)
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova 1928
Jozef Orszagh
(1881 – 1949)
1 tháng 1 năm 1931 – 12 tháng 10 năm 1938
(Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày)
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng hoà Nông dân và Tá điền Slovak 1935
Julián Šimko
(1886 – 1956)
12 tháng 10 năm 1938 – 14 March 1939
(Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày)
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak
Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Bầu cử
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Jozef Tiso
(1887 – 1947)
7 tháng 10 năm 1938 1 tháng 12 năm 1938 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova Tiso I 1938
Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak
1 tháng 12 năm 1938 20 tháng 1 năm 1939 Tiso II
20 tháng 1 năm 1939 9 tháng 3 năm 1939 Tiso III
Jozef Sivak
(1886 – 1959)
9 tháng 3 năm 1939 11 tháng 3 năm 1939 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak Sivak
Karol Sidor
(1901 – 1953)
11 tháng 3 năm 1939 14 tháng 3 năm 1939 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak Sidor
Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Jozef Tiso
(1887 – 1947)
14 tháng 3 năm 1939 27 tháng 10 năm 1939 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak Tiso IV
Vojtech Lazar Tuka
(1880 – 1946)
27 tháng 10 năm 1939 5 tháng 9 năm 1944 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak Tuka
Stefan Tiso
(1897 – 1959)
5 tháng 9 năm 1944 3 tháng 4 năm 1945 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày Đảng Nhân dân Slovak Hlinkova - Đảng Liên hiệp Dân tộc Slovak Tiso
Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Thành phần Ban chấp hành Bầu cử
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Karol Šmidke
(1897 – 1952)
18 tháng 9 năm 1945 16 tháng 8 năm 1946 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày rowspan="2" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia Ban chấp hành khoá 1945 - 1946
1946
Gustav Husak
(1913 – 1991)
16 tháng 8 năm 1946 18 tháng 11 năm 1947 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày rowspan="4" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia Ban chấp hành khoá 1946 - 1947
18 tháng 11 năm 1947 23 tháng 2 năm 1948 Ban chấp hành khoá 1947 - 1948
6 tháng 3 năm 1948 18 tháng 6 năm 1948 Ban chấp hành khoá 1948
18 tháng 6 năm 1948 4 tháng 5 năm 1950 Ban chấp hành khoá 1948 - 1954 1948
Karol Bacilek
(1896 – 1971)
4 tháng 5 năm 1950 7 tháng 9 năm 1951 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
Július Ďuriš
(1904 – 1986)
7 tháng 9 năm 1951 31 tháng 1 năm 1953 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
Rudolf Strechaj
(1914 – 1962)
31 tháng 1 năm 1953 17 tháng 12 năm 1953 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày rowspan="3" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
17 tháng 12 năm 1953 2 tháng 8 năm 1956 Ban chấp hành khoá 1953 - 1956 1954
2 tháng 8 năm 1956 10 tháng 1 năm 1960 Ban chấp hành khoá 1956 - 1960

Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Slovakia (trực thuộc Cộng hoà Liên bang Xã hội chủ nghĩa Tiệp Khắc, 1969–1990)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Bầu cử
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Stefan Sádovský
(1928 – 1984)
2 tháng 1 năm 1969 4 tháng 5 năm 1969 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia Sadovsky - Tsolotka 1964
Peter Colotka
(1925 – 2019)
4 tháng 5 năm 1969 8 tháng 12 năm 1971 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày rowspan="5" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
8 tháng 12 năm 1971 4 tháng 11 năm 1976 Colotka I 1971
4 tháng 11 năm 1976 18 tháng 6 năm 1981 Colotka II 1976
18 tháng 6 năm 1981 18 tháng 6 năm 1986 Colotka III 1981
18 tháng 6 năm 1986 12 tháng 10 năm 1988 Colotka - Knotek - Hrivnák 1986
Ivan Knotek
(sinh 1936)
12 tháng 10 năm 1988 22 tháng 6 năm 1989 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
Pavel Hrivnák
(1931 – 1995)
22 tháng 6 năm 1989 8 tháng 12 năm 1989 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia
Milan Čič
(1932 – 2012)
8 tháng 12 năm 1989 28 tháng 3 năm 1990 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Cộng sản Slovakia Čič
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Công chúng Chống lại Bạo lực
Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Bầu cử
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Milan Čič
(1932 – 2012)
28 tháng 3 năm 1990 27 tháng 6 năm 1990 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Công chúng Chống lại Bạo lực Čič 1986
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
27 tháng 6 năm 1990 23 tháng 4 năm 1991 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Công chúng Chống lại Bạo lực Mečiar I 1990
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phong trào vì một Slovakia Dân chủ
Ján Čarnogurský
(sinh 1944)
23 tháng 4 năm 1991 22 tháng 6 năm 1992 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phong trào Dân chủ Thiên chúa giáo Čarnogurský
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
22 tháng 6 năm 1992 31 tháng 12 năm 1992 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phong trào vì một Slovakia Dân chủ Mečiar II 1992

Cộng hoà Slovakia độc lập (hay còn gọi là Đệ nhị Cộng hoà Slovakia, 1993–nay)

Tên
(Sinh – mất)
Chân dung Nhiệm kỳ làm việc Đảng Nội các Bầu cử
Nhận nhiệm sở Rời nhiệm sở Thời gian tại nhiệm
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
1 tháng 1 năm 1993 15 tháng 3 năm 1994 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phong trào vì một Slovakia Dân chủ Mečiar II
HZDSSNS
1992
Jozef Moravčík
(sinh 1945)
15 tháng 3 năm 1994 13 tháng 12 năm 1994 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Liên minh Dân chủ Slovakia Moravčík
DEÚSSDĽKDHNDS
Vladimír Mečiar
(sinh 1942)
13 tháng 12 năm 1994 30 tháng 10 năm 1998 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phong trào vì một Slovakia Dân chủ Mečiar III
HZDSZRSSNSRSS
1994
Mikuláš Dzurinda
(sinh 1955)
30 tháng 10 năm 1998 15 tháng 10 năm 2002 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Liên hiệp Dân chủ Slovakia Dzurinda I
SDKSDKÚSDĽSMKSOP
1998
width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ Slovakia
rowspan="2" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ Slovakia
15 tháng 10 năm 2002 4 tháng 7 năm 2006 Dzurinda II
SDKÚSMKKDHANO
2002
Robert Fico
(sinh 1964)
4 tháng 7 năm 2006 8 tháng 7 năm 2010 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phương hướng – Xã hội Dân chủ Fico I
SMER-SDSNSĽS-HZDS
2006
Iveta Radičová
(sinh 1956)
8 tháng 7 năm 2010 4 tháng 4 năm 2012 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng Dân chủ – Liên minh Thiên chúa giáo và Dân chủ Slovakia Radičová
SDKÚSaSKDHMH
2010
Robert Fico
(sinh 1964)
4 tháng 4 năm 2012 23 tháng 3 năm 2016 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày rowspan="2" width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phương hướng – Xã hội Dân chủ Fico II
SMER-SD
2012
23 tháng 3 năm 2016 22 tháng 3 năm 2018 Fico III
SMER-SDSNSMH#SIEŤ
2016
Peter Pellegrini
(sinh 1975)
22 tháng 3 năm 2018 21 tháng 3 năm 2020 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Phương hướng – Xã hội Dân chủ Pellegrini
SMER-SDSNSMH
Igor Matovič
(sinh 1973)
21 tháng 3 năm 2020 1 tháng 4 năm 2021 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng các Nhân tố Độc lập và Nhân dân Bình thường Matovič
OĽaNOSRSaS
2020
Eduard Heger
(sinh 1975)
1 tháng 4 năm 2021 7 tháng 5 năm 2023 Bản mẫu:Số năm theo năm và ngày width="5px" style="background:Bản mẫu:Party color;"| Đảng các Nhân tố Độc lập và Nhân dân Bình thường Heger
OĽaNOSRSaS

Tham khảo

Bản mẫu:Reflist