Đạo hàm bậc hai

Từ testwiki
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Bản mẫu:Giải tích

Đạo hàm bậc hai của một hàm số bậc haihằng số.

Trong giải tích, đạo hàm bậc hai của một hàm số Bản mẫu:Mathđạo hàm của đạo hàm của Bản mẫu:Math. Có thể nói đại khái rằng, đạo hàm bậc hai thể hiện tốc độ biến đổi của một đại lượng thay đổi; ví dụ, đạo hàm bậc hai của vị trí của một vật theo thời gian chính là gia tốc tức thời hay là tốc độ biến đổi của vận tốc theo thời gian. Trong Ghi chú của Leibniz, biểu thức của gia tốc là:

𝐚=d𝐯dt=d2𝒙dt2,

Trong đó a là gia tốc, v là vận tốc, t là thời gian, x là vị trí. Vế cuối cùng d2𝒙dt2 là đạo hàm bậc hai của vị trí (x) theo thời gian.

Trong đồ thị của hàm số, đạo hàm bậc hai tương ứng với độ congđộ lồi lõm của đồ thị. Đồ thị có đạo hàm bậc hai dương thì lồi hướng lên trên, còn nếu đạo hàm bậc hai âm thì đồ thị cong theo hướng ngược lại.

Quy tắc luỹ thừa của đạo hàm bậc hai

Quy tắc luỹ thừa của đạo hàm bậc một; nếu số mũ là 2, sẽ cho ra đạo hàm bậc hai như sau:

d2dx2[xn]=ddxddx[xn]=ddx[nxn1]=nddx[xn1]=n(n1)xn2.

Xem thêm

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo

Đọc thêm

Xuất bản

Sách điện tử

Liên kết ngoài