Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Đề mục tương tự
- | Name = Vanadi(IV) sulfide …Cations = [[Vanadi(II) sulfide]]<br>[[Vanadi(III) sulfide]]<br>[[Vanadi(V) sulfide]]}}}} …4 kB (596 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 7 năm 2023
- | Name = Nickel(I) sulfide | OtherNames = Dinickel sulfide …2 kB (310 từ) - 12:46, ngày 20 tháng 7 năm 2023
- | Name = Vanadi(II) sulfide | OtherNames = Vanadi monosulfide<br>Vanadi sulfide …4 kB (504 từ) - 15:42, ngày 26 tháng 7 năm 2023
- | Name = Thủy ngân(II) sulfide | IUPACName = Mercury sulfide<br>(Thủy ngân(II) sulfide) …7 kB (1.268 từ) - 01:58, ngày 7 tháng 1 năm 2024
- | Name = Chromi(II,III) sulfide | OtherNames = TriChromi tetrasulfide<br>Chromi(II,III) sulfide (1:1) …3 kB (427 từ) - 10:29, ngày 13 tháng 9 năm 2024
Câu chữ tương tự
- | Name = Nickel(I) sulfide | OtherNames = Dinickel sulfide …2 kB (310 từ) - 12:46, ngày 20 tháng 7 năm 2023
- | Name = Chromi(II,III) sulfide | OtherNames = TriChromi tetrasulfide<br>Chromi(II,III) sulfide (1:1) …3 kB (427 từ) - 10:29, ngày 13 tháng 9 năm 2024
- | Name = Vanadi(II) sulfide | OtherNames = Vanadi monosulfide<br>Vanadi sulfide …4 kB (504 từ) - 15:42, ngày 26 tháng 7 năm 2023
- | Name = Vanadi(IV) sulfide …Cations = [[Vanadi(II) sulfide]]<br>[[Vanadi(III) sulfide]]<br>[[Vanadi(V) sulfide]]}}}} …4 kB (596 từ) - 03:33, ngày 13 tháng 7 năm 2023
- | MainHazards = Chất rắn dễ cháy, khi cháy thoát ra khí [[hydro sulfide|H<sub>2</sub>S]] | OtherCompounds = [[kali sulfide]] …5 kB (714 từ) - 14:23, ngày 16 tháng 8 năm 2021
- | Name = Thủy ngân(II) sulfide | IUPACName = Mercury sulfide<br>(Thủy ngân(II) sulfide) …7 kB (1.268 từ) - 01:58, ngày 7 tháng 1 năm 2024
- …í [[hydro sulfide]] (H<sub>2</sub>S). Trong các nhà máy lọc dầu, khí hydro sulfide sau đó được chuyển đổi thành nguyên tố phụ lưu huỳnh hoặc [[acid sulfuric]] …hử [[nitơ]], [[oxy]] ra khỏi dầu mỏ. Sản phẩm chung là [[amonia]], [[hydro sulfide]], [[nước]]. Tiếp đó, chúng được chuyển thành phân bón. Quá trình hydrotrea …4 kB (973 từ) - 15:19, ngày 9 tháng 4 năm 2023
- | category = [[Khoáng vật sulfide]] | formula = [[chì]] [[sulfide]] (PbS) …6 kB (1.221 từ) - 22:14, ngày 25 tháng 6 năm 2024
- …hóa học có công thức FeS<sub>2</sub>. Nó thường được tìm thấy cùng với các sulfide hoặc oxit khác trong đá biến chất, đá trầm tích và mạch thạch anh. Nó có mà …n:Iron(Ⅱ)-sulfate-3D-vdW.png|không_khung|108x108px]] + 3[[Tập tin:Hydrogen-sulfide-3D-vdW.svg|không khung|89x89px]]+ 2[[Tập tin:Sulfur-dioxide-3D-vdW.png|khôn …3 kB (576 từ) - 01:18, ngày 5 tháng 10 năm 2024
- …và bari acetat sẽ tách ra bằng cách kết tinh. Cách khác là sử dụng [[bari sulfide]]:<ref name="hillakomem" /> …2 CH<sub>3</sub>COOH → (CH<sub>3</sub>COO)<sub>2</sub>Ba + [[Hydro sulfide|H<sub>2</sub>S]] …4 kB (588 từ) - 16:06, ngày 19 tháng 10 năm 2023
- …nhiên]] , lưu huỳnh trên Trái đất thường xuất hiện dưới dạng khoáng chất [[Sulfide|sunfua]] và [[Sulfat|sunfat]] . Có nhiều ở dạng bản địa, lưu huỳnh đã được …bưởi và tỏi là do các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ . [[Hydro sulfide|Hydrogen sulfide]] tạo ra mùi đặc trưng là trứng thối rữa và các mùi khác. …6 kB (1.167 từ) - 12:30, ngày 6 tháng 1 năm 2024
- |[[sulfide]], [[olivin]], [[aragonit]] …2 kB (437 từ) - 10:50, ngày 10 tháng 7 năm 2021
- | OtherAnions = [[Rutheni(III) sulfide]] …2 kB (384 từ) - 13:56, ngày 14 tháng 3 năm 2025
- …hydro và tạo thành [[metan]] và [[hydro sulfide]]. Hydro, metan, và hydro sulfide cung cấp các nguồn năng lượng cho các sinh vật dưỡng hóa năng (chemotroph) …6 kB (1.199 từ) - 05:41, ngày 17 tháng 4 năm 2022
- …ne|OtherNames=Phosphorothioic chloride difluoride, Chlorodifluorophosphine sulfide, Thiophosphoryl difluoride monochloride, Thiophosphoryl difluorochloride|Se …3 kB (403 từ) - 07:59, ngày 23 tháng 1 năm 2022
- | OtherAnions = [[Kali sulfide]] …5 kB (835 từ) - 08:54, ngày 7 tháng 6 năm 2022
- | OtherCations = [[Niken(II) sulfide]]<br>[[Niken(II) sunfat]] …4 kB (730 từ) - 05:03, ngày 3 tháng 8 năm 2023
- …2H2S%20corrosion_W.%20Sun_2006_PhD.pdf Kinetics of iron carbonate and iron sulfide scale formation in CO2/H2S corrosion]. PhD Thesis, Ohio University, công th …5 kB (856 từ) - 22:36, ngày 20 tháng 6 năm 2023
- * [[Hydro sulfide]] …5 kB (727 từ) - 06:58, ngày 15 tháng 7 năm 2024
- …thường được sử dụng để lượng giá sự dễ dàng của việc khử các [[oxit]] và [[sulfide]] kim loại. Các biểu đồ này được [[Harold Ellingham]] thiết kế lần đầu tiên …n đối với các bromide, chloride, fluoride, hydride, iodide, nitride, oxit, sulfide, selenide và tellurua. …15 kB (3.423 từ) - 14:42, ngày 9 tháng 7 năm 2024