Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- …ns = [[Niken(II) fluoride hexamin]]<br>[[Niken(II) chloride hexamin]]<br>[[Niken(II) bromide hexamin]] …iodide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một amin phức của kim loại [[niken]] và [[axit iothydric]] với [[công thức hóa học]] '''NiI<sub>2</sub>·6NH<su …2 kB (282 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- …ns = [[Niken(II) fluoride hexamin]]<br>[[Niken(II) chloride hexamin]]<br>[[Niken(II) iodide hexamin]] …xamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[niken]] và [[axit bromhydric]] với [[công thức hóa học]] '''NiBr<sub>2</sub>·6NH< …2 kB (325 từ) - 04:34, ngày 16 tháng 7 năm 2021
- | Name = Niken(II) ferrocyanua | ImageName = Mẫu niken(II) ferrocyanua …5 kB (940 từ) - 03:15, ngày 25 tháng 6 năm 2023
- …y đổi của [[Độ từ thẩm|độ từ thẩm ban đầu]] của permalloy theo hàm lượng [[Niken|Ni]] 1) Chế tạo bằng phương pháp cán lạnh, 2) Chế tạo bằng cán nóng]] Permalloy với tỉ lệ 75% [[nguyên tử]] [[niken]] được gọi là ''permalloy chuẩn'' (''Standard permalloy''). Permalloy được …7 kB (1.554 từ) - 16:19, ngày 9 tháng 8 năm 2024
- | Name = Niken(II) sunfit | OtherNames = Nikenơ sunfit<br>Niken(II) sunfat(IV)<br>Nikenơ sunfat(IV) …4 kB (730 từ) - 05:03, ngày 3 tháng 8 năm 2023
- …th> > 300÷320 MPa) trong khi các chỉ tiêu cơ tính khác vẫn đảm bảo yêu cầu của thép xây dựng. Thép hợp kim thấp có độ bền cao thường có khả năng chống được sự [[oxy hóa]] tốt hơn thé …3 kB (601 từ) - 03:09, ngày 16 tháng 4 năm 2024
- | OtherCations = [[Coban(II) cyanide]]<br>[[Niken(II) cyanide]] '''Sắt(II) cyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]] có [[công thức hóa học]] '''Fe(CN)<sub>2</sub>'''. Nó có thể… …3 kB (534 từ) - 16:21, ngày 20 tháng 5 năm 2023
- …Trái Đất sau [[Ôxy|oxi]] và [[silic]], [[nhôm]]. Sắt là thành phần cấu tạo của phân tử [[hemoglobin]] (Hb hay huyết sắc tố) trong [[hồng cầu]].]] …ng này là kim loại; các nguyên tố ở góc trên bên phải đường này là các phi kim. …14 kB (3.005 từ) - 17:45, ngày 5 tháng 11 năm 2024
- …g tan trong nước. Cobalt(II) ferrocyanide có tính ổn định kém hơn so với [[niken(II) ferrocyanide]]<ref name=atomistry>[http://iron.atomistry.com/cobalt_fer Phản ứng của acid ferrocyanic và [[cobalt(II) chloride]] sẽ tạo ra muối: …3 kB (534 từ) - 03:36, ngày 2 tháng 8 năm 2023
- | Section4 = {{Chembox Related}}}}'''Nickel(II) amide''' là một [[hợp chất vô cơ]] có nguồn gốc từ [[amonia]] với [[công thức hóa học]] '''Ni(NH< Phản ứng của [[nickel(II) thiocyanat]] và [[kali amide]] hòa tan trong amonia lỏng sẽ tạ …3 kB (512 từ) - 14:56, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- …ng tham gia [[phản ứng hóa học]] với chất khác). Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng từ phương pháp thực nghiệm. == Dãy hoạt động hóa học của kim loại == …11 kB (2.377 từ) - 03:09, ngày 21 tháng 7 năm 2024
- | ImageName1 = Mẫu niken(II) chloride hexahydrat | ImageName2 = Cấu trúc của niken(II) chloride hexahydrat …15 kB (2.574 từ) - 05:15, ngày 9 tháng 9 năm 2024
- ==Các thông số của vật liệu từ mềm== [[Tập tin:HYS SM.JPG|nhỏ|phải|300px|Đường cong từ trễ của vật liệu từ mềm và một số thông số trên đường trễ]] …10 kB (2.312 từ) - 19:55, ngày 28 tháng 3 năm 2023
- | ImageName = Cấu trúc 2D của sắt pentacarbonyl | ImageName1 = Cấu trúc 3D của sắt pentacarbonyl …7 kB (1.199 từ) - 15:16, ngày 28 tháng 12 năm 2024
- | OtherNames = Nikenơ oxalat<br>Niken(II) etanđioat<br>Nikenơ etanđioat '''Nickel(II) oxalat''' là một [[hợp chất]] của [[nickel]] và [[acid oxalic]] với [[công thức hóa học]] '''NiC<sub>2</sub>O …10 kB (1.826 từ) - 18:05, ngày 28 tháng 12 năm 2023
- …YSTERESIS.JPG|nhỏ|phải|300px|Đường cong từ trễ - Đặc trưng quan trọng nhất của chất sắt từ]] …là các chất có [[từ tính]] mạnh, hay khả năng hưởng ứng mạnh dưới tác dụng của [[từ trường]] ngoài, mà tiêu biểu là [[sắt]] (Fe), và tên gọi "sắt từ" được …11 kB (2.609 từ) - 04:45, ngày 21 tháng 3 năm 2022
- …là thuộc tính khó khử từ và khó bị từ hóa, chứ không xuất phát từ cơ tính của vật liệu từ. …thời ở Trung Quốc và [[Hy Lạp]]). Các kim chỉ nam trong la bàn là một dạng của vật liệu từ cứng, là các oxide [[sắt]] <math>Fe_3O_4</math>. …12 kB (2.737 từ) - 19:55, ngày 28 tháng 3 năm 2023
- …c{{Liên kết hỏng|date = ngày 3 tháng 5 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }} hợp chất vô cơ cho thấy sự đa dạng phong phú:''' '''A:''' [[Điboran|Diborane]] …yliron dicarbonyl dimer|Fp <sub>2</sub>]] là một phức hợp nội [[Hóa học cơ kim|tạng]] '''D:''' [[Polydimethylsiloxan|Silicone]] sử dụng phạm vi từ [[Cấy… …19 kB (4.349 từ) - 12:27, ngày 22 tháng 12 năm 2024
- …''carbide lamp'') là một loại đèn được thắp bởi ngọn lửa từ phản ứng cháy của [[acetylen]] với [[Ôxy|khí oxy]], trong đó acetylen được sinh ra từ phản ứn === Dãy đồng đẳng và danh pháp của alkyn có một liên kết ba === …16 kB (3.589 từ) - 11:31, ngày 4 tháng 3 năm 2023
- …sức to lớn. Người ta thường dùng khái niệm tỉ số từ trở để nói lên độ lớn của hiệu ứng từ điện trở, cho bởi công thức: …c vật liệu [[sắt]] và [[niken]] phụ thuộc vào góc giữa [[dòng điện]] chiều của véctơ [[độ từ hóa|từ độ]]. Hiệu ứng này phát hiện trong nhiều chất [[chất… …11 kB (2.529 từ) - 05:48, ngày 24 tháng 12 năm 2022