Kết quả tìm kiếm

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • …ính không ổn định của [[hợp chất]] này, nó thường được sản xuất từ [[chlor nitrat]] khi cần thiết.{{Citation needed|date=July 2018}}. …hành khi [[Fluor|khí fluor]] phản ứng [[acid nitric]] hoặc với muối [[kali nitrat]] rắn:<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Yost|first=Don M.|last2=Beerbower|first …
    3 kB (391 từ) - 17:42, ngày 6 tháng 8 năm 2022
  • |Name=Scandi(III) nitrat |ImageName=Cấu tạo phân tử scandi(III) nitrat
    4 kB (722 từ) - 03:06, ngày 17 tháng 12 năm 2021
  • {{Distinguish|Đồng(II) nitrat}} | Name = Đồng(I) nitrat
    4 kB (485 từ) - 05:39, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • | Name = Thủy ngân(I) nitrat | OtherCations = [[Thủy ngân(II) nitrat]]}} …
    5 kB (832 từ) - 05:40, ngày 17 tháng 4 năm 2022
  • …>Cobanơ nitrit<br>Cobalt(II) nitrat(III)<br>Cobalt dinitrat(III)<br>Cobanơ nitrat(III) | OtherCpds = [[Cobalt(II) nitrat]]}}}} …
    2 kB (434 từ) - 12:11, ngày 30 tháng 8 năm 2023
  • '''Cobalt(II) ferricyanide''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[coban|cobalt]] và [[axit ferricyanic|acid ferricyanic]] có [[công thứ *Phản ứng của [[coban(II) nitrat|cobalt(II) nitrat]] và [[kali ferricyanide]] sẽ tạo ra kết tủa: …
    2 kB (398 từ) - 03:37, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • | Name = Sắt(III) nitrat | ImageName = Mẫu sắt(III) nitrat nonahydrat …
    6 kB (1.008 từ) - 11:22, ngày 12 tháng 9 năm 2024
  • === Muối === * [[Kali nitrat]] KNO<sub>3</sub> …
    2 kB (438 từ) - 14:16, ngày 26 tháng 10 năm 2024
  • …dro|H]]<sub>3</sub>[[Ôxy|O]]<sub>2</sub>)<sub>2</sub>) là [[Muối (hóa học)|muối]] của [[Bari|bari(II)]] và [[acid acetic]]. …o muối [[Bari sulfat|sulfat]], [[Bari chloride|chloride]] và [[Bari nitrat|nitrat]] tương ứng. …
    4 kB (588 từ) - 16:06, ngày 19 tháng 10 năm 2023
  • | Name = Erbi(III) nitrat | ImageName = Mẫu hợp chất erbi(III) nitrat
    6 kB (940 từ) - 18:14, ngày 15 tháng 2 năm 2025
  • '''Neodymi(III) tungstat''' là một [[hợp chất vô cơ]], một muối của [[neodymi]] và [[axit tungstic]] có [[công thức hóa học]] '''Nd<sub>2</ …ợp [[neodymi(III) oxit]] và [[Vonfram(VI) oxit|vonfam(VI) oxit]] sẽ tạo ra muối khan: …
    3 kB (441 từ) - 15:07, ngày 17 tháng 6 năm 2021
  • | Name = Caesi nitrat …s = [[Lithi nitrat]]<br/>[[Natri nitrat]]<br/>[[Kali nitrat]]<br/>[[Rubidi nitrat]] …
    7 kB (879 từ) - 01:18, ngày 5 tháng 10 năm 2024
  • | Name = Thori(IV) nitrat …sp;[[Tập tin:4.svg|x40px]]&nbsp;[[Tập tin:Nitrat-Ion.svg|95px|Struktur des Nitrat-Ions]] …
    9 kB (1.558 từ) - 14:24, ngày 12 tháng 6 năm 2023
  • | Name = Đồng(II) nitrat | ImageName1 = Cấu trúc của đồng(II) nitrat
    9 kB (1.604 từ) - 17:31, ngày 16 tháng 5 năm 2022
  • | OtherAnions = [[Amoni nitrat]]<br>[[Amoni cyanide]] …được [[Theodor Curtius]] điều chế lần đầu tiên vào năm 1890, cùng với các muối azua khác. …
    3 kB (593 từ) - 05:54, ngày 20 tháng 11 năm 2021
  • …g trạng thái kín trong 2–3 giờ, hoặc sử dụng [[coban(II) nitrat|cobalt(II) nitrat]] và [[kali iodide]]; nó thu được bằng cách làm đặc hỗn hợp [[axit axetic|a [[Thể loại:Muối iodat]] …
    4 kB (636 từ) - 03:58, ngày 2 tháng 8 năm 2023
  • …]]: '''Zn(SCN)<sub>2</sub>''', còn được gọi là '''kẽm isothiocyanat''') là muối [[kẽm]] của ion [[thiocyanat]]. Đihydrat của nó có thể thu được bằng cách cho [[kẽm nitrat]] và [[amoni thiocyanat]] phản ứng trong dung dịch nước. Thêm [[bari hydrox …
    5 kB (948 từ) - 03:57, ngày 13 tháng 4 năm 2022
  • …[Kali iođua|kali iodide]] phản ứng với dung dịch [[Chì(II) nitrat|chì (II) nitrat]], thì hình thành kết tủa màu vàng của [[Chì(II) iodide|chì (II) iodide]]. …er 1.jpg|thumb|right|Đồng từ phản ứng thay thế bởi bạc trong dung dịch bạc nitrat, và bạc lắng đọng xuống.]]{{Dịch máy}} …
    6 kB (1.412 từ) - 14:05, ngày 26 tháng 8 năm 2024
  • '''Nickel(II) iodat''' là một [[hợp chất vô cơ]], là muối của [[nickel]] và [[acid iodic]] có công thức '''Ni(IO<sub>3</sub>)<sub>2</ …id iodic với [[acid nitric]] làm xúc tác ở {{Convert|100|C|F K}} sẽ tạo ra muối khan: …
    4 kB (707 từ) - 09:36, ngày 24 tháng 8 năm 2023
  • [[Tập tin:Calcium carbonate.jpg|nhỏ|phải|250px|Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi]] [[Hình:Potassium-dichromate-sample.jpg|thumb|Muối [[kali dichromat]] với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] …
    16 kB (3.418 từ) - 03:41, ngày 10 tháng 12 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).