Kết quả tìm kiếm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(I) sulfide …2 kB (310 từ) - 12:46, ngày 20 tháng 7 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) amide …3 kB (512 từ) - 14:56, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) bromat …3 kB (555 từ) - 14:57, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) iodat …4 kB (707 từ) - 09:36, ngày 24 tháng 8 năm 2023
- | Name = Nickel(II) molybdat …r>Nickel(II) molybdat(VI)<br>Nickel molybdat(VI)<br>Nikenơ molybdat(VI)<br>Nickel monomolybdat(VI)<br>Nikenơ monomolybdat(VI) …5 kB (842 từ) - 04:13, ngày 4 tháng 8 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) arsenat …5 kB (805 từ) - 14:56, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) tungstat …5 kB (756 từ) - 04:02, ngày 31 tháng 7 năm 2023
- …, P. Terpstra – Crystallography of Magnesium-Sulphite, Cobalt-Sulphite and Nickel-Sulphite. ''Zeitschrift für Kristallographie - Crystalline Materials'', 94 '''Nickel(II) sulfit''' là một [[hợp chất vô cơ]] của [[niken|nickel]] và ion [[sulfit]] có [[công thức hóa học]] '''NiSO<sub>3</sub>'''. …4 kB (730 từ) - 05:03, ngày 3 tháng 8 năm 2023
- {{Hợp nhất|Hợp kim của sắt}} …hác, ví dụ như [[silic]], [[mangan]], [[chromi]], [[nhôm]], [[nickel]],... Hợp kim ferô được sử dụng như là nguyên liệu ban đầu chủ yếu để sản xuất [[thép …2 kB (475 từ) - 17:46, ngày 11 tháng 3 năm 2025
- {{Thông tin hóa chất | Name = Nickel(II) oxalat …10 kB (1.826 từ) - 18:05, ngày 28 tháng 12 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | ImageFile = Nickel(II) ferrocyanide.jpg …5 kB (940 từ) - 03:15, ngày 25 tháng 6 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất …e = tinh thể màu lục<ref>[http://nickel.atomistry.com/nickel_selenite.html Nickel Selenate, NiSeO<sub>4</sub>] trên atomistry.com</ref> …4 kB (747 từ) - 16:36, ngày 13 tháng 4 năm 2022
- {{Thông tin hóa chất | OtherCations = [[Sắt(II) bromide hexamin]]<br>[[Nickel(II) bromide hexamin]] …2 kB (275 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất | Appearance = chất rắn màu dương …2 kB (282 từ) - 14:59, ngày 13 tháng 8 năm 2021
- | Name = Nickel(II) chloride | ImageFile1 = Nickel(II)-chloride-hexahydrate-sample.jpg …15 kB (2.574 từ) - 05:15, ngày 9 tháng 9 năm 2024
- {{Thông tin hóa chất '''Niken(II) chlorat''' là một hợp chất vô cơ, là muối của [[nickel]] và [[acid chloric]] với công thức '''Ni(ClO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>''', …4 kB (691 từ) - 14:57, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất …amin]]<br>[[Mangan(II) iodide hexamin]]<br>[[Sắt(II) iodide hexamin]]<br>[[Nickel(II) iodide hexamin]]}}}} …2 kB (324 từ) - 10:37, ngày 6 tháng 8 năm 2023
- {{Thông tin hóa chất '''Niken(II) bromide hexamin''' là một [[hợp chất vô cơ]], một loại muối amin phức của kim loại [[niken]] và [[axit bromhydri …2 kB (325 từ) - 04:34, ngày 16 tháng 7 năm 2021
- {{Dữ liệu hóa chất|Hình = Carbon monoxide 3d model 2.png | Biểu hiện = Chất khí không màu,<br />không mùi …11 kB (2.407 từ) - 10:30, ngày 24 tháng 7 năm 2024
- …m loại, thì thể hiện một mẫu nhiễu xạ. Điều này giúp khẳng định [[Sóng vật chất|giả thuyết]] do [[Louis de Broglie]] đưa ra vào năm 1924 về lưỡng tính sóng …g liên quan đến thuyết lưỡng tính sóng–hạt, trong đó đề xuất rằng mọi vật chất đều thể hiện lưỡng tính sóng–hạt của photon.<ref name="EisbergResnick"> …21 kB (4.194 từ) - 01:21, ngày 31 tháng 1 năm 2025